Characters remaining: 500/500
Translation

vệ tinh

Academic
Friendly

Từ "vệ tinh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể tham khảo:

Cách sử dụng nâng cao:
  • "Vệ tinh" có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghệ, truyền thông, hoặc kinh tế. dụ, "Vệ tinh viễn thám được sử dụng để thu thập dữ liệu về trái đất."
  • Trong bối cảnh kinh tế, một "thành phố vệ tinh" có thể được nhắc đến khi nói về sự phát triển đô thị: "Sự phát triển của các thành phố vệ tinh giúp giảm tải cho các thành phố lớn."
Biến thể của từ:
  • Vệ tinh nhân tạo: những vệ tinh do con người tạo ra đưa vào quỹ đạo để phục vụ cho các mục đích như viễn thông, nghiên cứu, hay quan sát trái đất.
  • Vệ tinh tự nhiên: các thiên thể tự nhiên như Mặt Trăng, quay quanh hành tinh không do con người tạo ra.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thiên thể: Có thể dùng để chỉ bất kỳ vật thể nào trong không gian, nhưng không nhất thiết phải chức năng quay quanh hành tinh.
  • Công ty vệ tinh: Có thể một thuật ngữ gần giống trong kinh doanh, chỉ các công ty nhỏ làm việc hỗ trợ cho một công ty lớn hơn.
Các từ liên quan:
  • Quỹ đạo: đường đi của một thiên thể quanh một thiên thể khác.
  • Viễn thám: công nghệ sử dụng vệ tinh để thu thập thông tin từ xa.
  • Hành tinh: các thiên thể lớn hơn, không tự phát sáng như Mặt Trời.
  1. dt. 1. Thiên thể nhỏ quay quanh một hành tinh: Mặt Trăng vệ tinh của Trái Đất. 2. Cái cùng loại nhưng nhỏ hơn chức năng phụ trợ: thành phố vệ tinh xí nghiệp vệ tinh.

Comments and discussion on the word "vệ tinh"